1. Chứng nhận lưu trú:
  1. Giấy tờ cần thiết
  • Bản đăng ký lưu trú (Được để ở khu đón tiếp)
  • Hộ chiếu
  • Giấy tờ có thể xác nhận nơi ở hiện tại (CMT, Giấy phép lái xe, Biên lai tiền công ích, Hợp đồng thuê nhà)
  • Trường hợp có sử dụng để nhận lương hưu, trợ cấp hàng năm phải trình giấy chứng nhận tiền hàng năm hoặc bản thông báo từ cơ quan liên quan của Nhật Bản (Quỹ tiền năm Nhật Bản)
  • Mục đích sử dụng khi có thủ tục lương hưu, trợ cấp hàng năm để miễn giảm thuế
  1. Số ngày cần thiết: Về cơ bản là cùng ngày
  2. Chi phí: 310.000 VND
  3. Chứng nhận chữ ký (và con dấu)
  4. Giấy tờ cần thiết
  • Đơn đề nghị chứng nhận chữ ký (Được để ở khu đón tiếp)
  • Hộ chiếu
  • Trường hợp có tài liệu ký tên, tài liệu tiếng Nhật như là thủ tục đăng ký tiếng Nhật. Tuy nhiên, việc ký tên lên tài liệu phải thực hiện trước mặt người phụ trách của LSQ (Trường hợp này giấy chữ ký sẽ giống với tài liệu chữ ký). Ngoài ra, chữ ký trước có thể hủy đi bằng cách gạch x
  1. Số ngày cần thiết: Buổi chiều ngày làm việc tiếp theo
  2. Chi phí: 440.000 VND
  1. Giấy chứng nhận đóng dấu lên hồ sơ:
  1. Giấy tờ cần thiết
    • Đơn xin cấp giấy chứng nhận (Được để ở khu đón tiếp)
    • Hộ chiếu
    • Bản công chứng để nhận giấy chứng nhận
  • Trường hợp là người đại diện: Giấy ủy quyền, CMT của người được ủy nhiệm
  1. Số ngày cần thiết: Buổi chiều ngày làm việc tiếp theo
  2. Chi phí:
    • Chi phí liên quan đến các phòng ban: 1.150.000 VND
    • Khác: 440.000 VND
  1. Giấy chứng nhận đăng ký hộ khẩu:
  1. Giấy tờ cần thiết
    • Đơn xin cấp giấy chứng nhận (Được để ở khu đón tiếp)
    • Hộ chiếu
    • Bản sao hộ khẩu (Loại mới có khả năng 6 tháng kể từ ngày phát hành (tuy nhiên, giấy chứng nhận kết hôn trong vòng 3 tháng)
  • Trường hợp là người đại diện: Giấy ủy quyền, CMT của người được ủy nhiệm
  1. Số ngày cần thiết: Buổi chiều ngày làm việc tiếp theo
  2. Chi phí: 310.000 VND
  1. Giấy chứng nhận chuẩn bị kết hôn
  1. Giấy tờ cần thiết
    • Đơn xin cấp giấy chứng nhận (Được để ở khu đón tiếp)
    • Hộ chiếu
    • Bản sao hộ khẩu (Loại mới có khả năng 6 tháng kể từ ngày phát hành (tuy nhiên, giấy chứng nhận kết hôn trong vòng 3 tháng)
  • Trường hợp người dự định kết hôn là người nước ngoài: giấy chứng nhạn không vi phạm các điều khoản cấm của luật pháp Nhật Bản (bản gốc)
  1. Số ngày cần thiết: Buổi chiều ngày làm việc tiếp theo
  2. Chi phí: 310.000 VND

CÔNG TY TNHH MAI SÁNG THỰC HIỆN DỊCH VỤ SAU:

1. Tư vấn các thủ tục, điều kiện hợp pháp hóa lãnh sự

2. Xin chứng nhận Đại sứ quán các nước phục vụ cho việc Hợp pháp hóa lãnh sự

3. Dịch thuậtDịch công chứngSao y bản chính các tài liệu phục vụ cho việc HPH

4. Hoàn thiện hồ sơ xin hợp pháp hóa lãnh sự cho khách hàng

Hãy gọi (04) 39 878 616 và gửi tài liệu vào Email: maisang109@gmail.com